-------------------
Hoạt Động
Thanh Ni�n
BI
TR� DŨNG
|
G�t Gi�y
Thắt
g�t l� một nghệ thuật d�ng d�y để cột, để buộc
một vật g� hoặc để nối hai đầu
d�y với nhau.
G�t được
chia ra l�m nhiều loại: G�t Cấp Cứu,
G�t Trang Tr�, G�t Buộc Nối, G�t Buộc, Cheo & K�o,
G�t Đầu D�y, G�t Th�u Ngắn v� G�t Gh�p.
Học
thắt g�t chẳng những �ch lợi cho hoạt động
thường ng�y, m� c�n gi�p lanh tr� v� kh�o tay v� c� thể xử dụng
trong những trường hợp cần thiết.
Một
g�t l�m đ�ng c� hửu dụng phải c� 3 đặc điểm:
1. L�m nhanh, buộc ch�ng
2. Chắc chắn
3. Th�o gở dể d�ng |
A.
G�t để nối:
1. G�t dẹt: Dễ l�m v� giản dị, d�ng để nối
2 sợi d�y to bằng nhau hoặc buộc vết thương.
2. G�t thợ dệt đơn: D�ng để nối 2 sợi
d�y (một lớn v� một nhỏ) lại với nhau.
3. G�t thợ dệt k�p: C�ch l�m v� c�ng dụng như g�t thợ dệt đơn,
nhưng nối bằng g�t d�y n�y sẽ chắc hơn.
4. G�t thợ c�u: G�t n�y c�ng dụng rất tốt, d�ng để nối
d�y c�u hoặc 2 mối d�y kh�ng đều nhau.
5. G�t hoa: D�ng để nối 2 đầu d�y thừng lớn
với nhau.
B.G�t để cột:
1. G�t gỗ đơn: D�ng để cột một vật
g� đ� một c�ch sơ s�i, kh�ng cần chắc chắn
lắm.
2. G�t gỗ k�p: C�ng dụng như g�t tr�n, nhưng chắc
chắn hơn v� đầu d�y thừa quấn đi quấn
lại mấy v�ng v�o kh�c d�y đ� thắt (nhưng khi th�o
ra kh� hơn).
3. G�t quai ch�o: D�ng một đầu d�y m� cột v�o cọc
như cột ghe, xuồng.
4. G�t neo: D�ng để buộc thuyền, ghe được
chắc chắn hơn.
5. G�t thang: Với những g�t n�y th�m v�o những thanh gỗ d�i
bằng nhau ta c� thể l�m một thang d�y.
6. G�t số 8: Cũng d�ng l�m thang d�y hoặc buộc, g�i.
7. G�t treo: D�ng để treo một vật.
8. G�t ghế đơn: D�ng để k�o hay giữ người.
9. G�t ghế k�p: C�ng dụng như g�t ghế đơn, nhung
chắc chắn hơn v� c� thể d�ng cho người l�m
việc giữa khoảng kh�ng v� c� thể ngồi được
(như leo n�i).
10. G�t ghế anh: C�ng dụng như g�t ghế k�p.
11. G�t k�o: l�m th�nh nhiều v�ng để nhiều người
k�o được (như k�o thuyền chẳng hạn).
12. G�t cẳng ch�: D�ng để r�t ngắn một sợi
d�y qu� d�i m� 2 đầu đ� bi cột chặt (L�m ngắn
d�y phơi đồ).
13. G�t chắp c�y: D�ng để nối 2 c�y gậy hoặc
2 c�y tre v�o với nhau. |
Thuyền
Ch�i/Quai Ch�o |
|
|
Thồng
Lộng |
|
|
Dẹp
|
|
|
Cột
C�y |
|
|
Căng
Lều/Tăng Đơ |
|
|
|